Có 1 kết quả:

同宗 đồng tông

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Có cùng tổ tiên, cùng họ. ☆Tương tự: “đồng tộc” 同族. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Dữ Giả Liễn thị đồng tông huynh đệ, hựu dữ Đại Ngọc hữu sư đồ chi nghị, cố đồng lộ tác bạn nhi lai” 與賈璉是同宗兄弟, 又與黛玉有師徒之誼, 故同路作伴而來 (Đệ thập lục hồi) (Vũ Thôn) là anh em cùng họ với Giả Liễn, lại có tình thầy trò với Đại Ngọc, nên cùng đi một đường lên đây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đồng tộc 同族.

Bình luận 0